Có 2 kết quả:

恢复 khôi phục恢復 khôi phục

1/2

khôi phục

giản thể

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. lấy lại được, thu lại được, giành lại được

Bình luận 0

khôi phục

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. lấy lại được, thu lại được, giành lại được

Từ điển trích dẫn

1. Lấy lại hình dạng như trước. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Đại phàm ngã môn yếu bạn nhất sự, bại hoại thậm dị, khôi phục thậm nan” 大凡我們要辦一事, 敗壞甚易, 恢復甚難 (Đệ tứ bát hồi).
2. Thu phục, thu hồi cái đã mất. ◇Kim sử 金史: “Tống ngã thế thù, bỉ niên phi vô khôi phục cựu cương, tẩy tuyết tiền sỉ chi chí” 宋我世讎, 比年非無恢復舊疆, 洗雪前恥之志 (Tư Đỉnh truyện 胥鼎傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy lại được cái đã mất.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0